Haworthia calva

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Haworthia calva
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Chi (genus)Haworthia
Loài (species)H. calva
Danh pháp hai phần
Haworthia calva
M.Hayashi

Haworthia calva là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được M.Hayashi mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Haworthia calva. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]