Hemirhamphodon pogonognathus
Giao diện
Hemirhamphodon pogonognathus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Beloniformes |
Họ (familia) | Hemiramphidae |
Chi (genus) | Hyporhamphus |
Loài (species) | H. pogonognathus |
Danh pháp hai phần | |
Hemirhamphodon pogonognathus Bleeker, 1853 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hemirhamphodon pogonognathus còn được biết đến với tên gọi tiếng Anh là Long threadjaw halfbeak là một loài cá trong họ Hemiramphidae thuộc bộ cá nhói Beloniformes.
Đặc điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Cá nhỏ khoảng 6,5–8 cm gặp tại những vùng nước ngọt ở Đông Nam Á, sông thành đàn nơi mương, ruộng, ăn sâu bọ và cây cỏ thủy sinh. Hàm dưới nhô khá dài. Cá có thân màu sáng bạc, phần lưng nâu nhạt hay nâu olive, lườn vàng nhạt, họng tím và bụng trắng. Rất được ưa chuộng để nuôi làm cá cảnh. Để nuôi làm cá cảnh, cá kìm cầm một hồ kinh rộng, tốt nhất hình chữ nhật, càng dài càng tốt. Cá tương đối mẫn cảm với sự thay đổi của nồng độ oxy trong nước. Cá di chuyển nhiều trên bề mặt, tuy có khả năng sinh sàn trong bể nuôi nhưng khó nuôi được cá bột.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Hemirhamphodon pogonognathus tại Wikispecies
- Anderson, W.D. III y B.B. Collette, 1991. «Revision of the freshwater viviparous halfbeaks of the genus Hemirhamphodon (Teleostei: Hemiramphidae)». Ichthyol. Explor. Freshwat. 2(2):151-176.
- Vidthayanon, C., 2002. «Peat swamp fishes of Thailand». Office of Environmental Policy and Planning, Bangkok, Thailand, 136 p.
- Schliewen, U.K., 1992. «Aquarium fish». Barron's Education Series, Incorporated. 159 p.
- Reznick, D., R. Meredith y B.B. Collette, 2007. «Independent evolution of complex life history adaptations in two families of fishes, live-bearing halfbeaks (Zenarchopteridae, Beloniformes) and Poeciliidae (Cyprinodontiformes)». Evolution (early online article).