Heptobarbital
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Mã ATC |
|
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý |
|
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
ECHA InfoCard | 100.000.905 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C11H10N2O3 |
Khối lượng phân tử | 218.209 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
|
Heptobarbital (Rutonal), còn được gọi là axit phenylmethylbarbituric là một dẫn xuất barbiturat.[1][2][3] Nó thường bị nhầm lẫn với methylphenobarbital vì cả hai loại thuốc này đều chứa một loại methyl phenyl và có cấu trúc rất giống nhau.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Martin, J. R.; Godel, T.; Hunkeler, W.; Jenck, F.; Moreau, J.-L; Sleight, A. J.; Widmer, U. (ngày 11 tháng 1 năm 2001). Kirk-Othmer Encyclopedia of Chemical Technology, 4th Edition. Zeitschrift für Klinische Chemie und Klinische Biochemie. 5. Wiley Interscience. doi:10.1002/0471238961.1619250313011820.a01. ISBN 978-0-471-41961-7.
- ^ “Phenylmethylbarbituric Acid: Analysis of Drugs and Poisons”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2011.
- ^ Sinnema YA (tháng 1 năm 1967). “The identification and determination of barbiturates in serum”. Zeitschrift für Klinische Chemie und Klinische Biochemie. 5 (1): 21–5. PMID 5594996.