Heptobarbital

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Heptobarbital
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
  • None
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
Các định danh
Tên IUPAC
  • 5-methyl-5-phenylpyrimidine-2,4,6(1H,3H,5H)-trione
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
ECHA InfoCard100.000.905
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC11H10N2O3
Khối lượng phân tử218.209 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=C1NC(=O)NC(=O)C1(c2ccccc2)C
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C11H10N2O3/c1-11(7-5-3-2-4-6-7)8(14)12-10(16)13-9(11)15/h2-6H,1H3,(H2,12,13,14,15,16)
  • Key:LSAOZCAKUIANSQ-UHFFFAOYSA-N

Heptobarbital (Rutonal), còn được gọi là axit phenylmethylbarbituric là một dẫn xuất barbiturat.[1][2][3] Nó thường bị nhầm lẫn với methylphenobarbital vì cả hai loại thuốc này đều chứa một loại methyl phenyl và có cấu trúc rất giống nhau.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Martin, J. R.; Godel, T.; Hunkeler, W.; Jenck, F.; Moreau, J.-L; Sleight, A. J.; Widmer, U. (ngày 11 tháng 1 năm 2001). Kirk-Othmer Encyclopedia of Chemical Technology, 4th Edition. Zeitschrift für Klinische Chemie und Klinische Biochemie. 5. Wiley Interscience. doi:10.1002/0471238961.1619250313011820.a01. ISBN 978-0-471-41961-7.
  2. ^ “Phenylmethylbarbituric Acid: Analysis of Drugs and Poisons”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2011.
  3. ^ Sinnema YA (tháng 1 năm 1967). “The identification and determination of barbiturates in serum”. Zeitschrift für Klinische Chemie und Klinische Biochemie. 5 (1): 21–5. PMID 5594996.