Hewardia diphylla
Giao diện
Hewardia diphylla | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Pteridaceae |
Chi (genus) | Hewardia |
Loài (species) | H. diphylla |
Danh pháp hai phần | |
Hewardia diphylla F, 1869 |
Hewardia diphylla là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae. Loài này được F mô tả khoa học đầu tiên năm 1869.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Hewardia diphylla”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Hewardia diphylla tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Hewardia diphylla tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Hewardia diphylla”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.