Todaka Hiroki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Hiroki Todaka)
Hiroki Todaka
戸高 弘貴
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Hiroki Todaka
Ngày sinh 18 tháng 11, 1991 (32 tuổi)
Nơi sinh Saiki, Ōita, Nhật Bản
Chiều cao 1,61 m (5 ft 3+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Machida Zelvia
Số áo 32
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2010–2013 Đại học Ritsumeikan
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014– Machida Zelvia 53 (11)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Hiroki Todaka (戸高 弘貴 Todaka Hiroki?, sinh ngày 18 tháng 11 năm 1991 ở Saiki, Ōita) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Machida Zelvia.[1]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2014 Machida Zelvia J3 League 27 5 27 5
2015 0 0 0 0 0 0
2016 J2 League 0 0 0 0 0 0
2017 26 6 1 1 27 7
Tổng cộng sự nghiệp 53 11 1 1 54 12

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 216 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 181 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 244 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]