Histiopteris caudata
Giao diện
Histiopteris caudata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Dennstaedtiaceae |
Chi (genus) | Histiopteris |
Loài (species) | H. caudata |
Danh pháp hai phần | |
Histiopteris caudata Holttum, 1966 |
Histiopteris caudata là một loài dương xỉ trong họ Dennstaedtiaceae. Loài này được Holttum mô tả khoa học đầu tiên năm 1966.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Histiopteris caudata”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Histiopteris caudata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Histiopteris caudata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Histiopteris caudata”. International Plant Names Index.