Hoa Ninh
Giao diện
Hoa Ninh 华宁县 Huaning | |
---|---|
— Huyện — | |
Vị trí Hoa Ninh (đỏ) và Ngọc Khê (hồng) trong tỉnh Vân Nam. | |
Vị trí huyện lị tại Vân Nam | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Vân Nam |
Địa cấp thị | Ngọc Khê |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.114 km2 (430 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 194.897 |
• Mật độ | 170/km2 (450/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã bưu chính | 652800 |
Mã điện thoại | 877 |
Trang web | www |
Hoa Ninh (chữ Hán giản thể: 华宁县) là một huyện thuộc địa cấp thị Ngọc Khê, tỉnh Vân Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thông Hải nằm ở tọa độ: 102°49′-103°09′độ vĩ bắc, 23°59′-24°34′độ kinh đông. Huyện này có diện tích 1.313 km², dân số năm 2000 là 200.000 người. Chính quyền quận đóng tại trấn Ninh Châu.
Phân chia hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]- Trấn: Ninh Châu, Bàn Khê, Thanh Long, Hoa Khê
- Hương: hương dân tộc Miêu-Di Thông Hồng Điện.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Hoa Ninh, elevation 1.703 m (5.587 ft), (1991–2011 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 25.4 (77.7) |
27.5 (81.5) |
30.6 (87.1) |
32.9 (91.2) |
33.6 (92.5) |
32.7 (90.9) |
32.0 (89.6) |
31.1 (88.0) |
31.6 (88.9) |
28.5 (83.3) |
27.4 (81.3) |
26.0 (78.8) |
33.6 (92.5) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 17.9 (64.2) |
20.2 (68.4) |
23.6 (74.5) |
26.5 (79.7) |
26.7 (80.1) |
26.8 (80.2) |
26.4 (79.5) |
26.4 (79.5) |
25.1 (77.2) |
22.6 (72.7) |
20.0 (68.0) |
17.6 (63.7) |
23.3 (74.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | 9.5 (49.1) |
11.5 (52.7) |
15.0 (59.0) |
18.5 (65.3) |
20.6 (69.1) |
21.8 (71.2) |
21.5 (70.7) |
21.1 (70.0) |
19.7 (67.5) |
17.2 (63.0) |
12.9 (55.2) |
9.9 (49.8) |
16.6 (61.9) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 3.3 (37.9) |
4.6 (40.3) |
7.7 (45.9) |
11.7 (53.1) |
15.7 (60.3) |
18.2 (64.8) |
18.3 (64.9) |
17.6 (63.7) |
16.0 (60.8) |
13.6 (56.5) |
8.0 (46.4) |
4.6 (40.3) |
11.6 (52.9) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −3.5 (25.7) |
−3.0 (26.6) |
−3.1 (26.4) |
2.4 (36.3) |
5.3 (41.5) |
11.6 (52.9) |
12.9 (55.2) |
10.9 (51.6) |
7.2 (45.0) |
3.4 (38.1) |
−2.2 (28.0) |
−7.2 (19.0) |
−7.2 (19.0) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 26.7 (1.05) |
16.5 (0.65) |
21.5 (0.85) |
36.9 (1.45) |
76.4 (3.01) |
172.7 (6.80) |
171.0 (6.73) |
144.8 (5.70) |
98.3 (3.87) |
63.5 (2.50) |
32.7 (1.29) |
17.1 (0.67) |
878.1 (34.57) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 4.5 | 4.1 | 5.1 | 7.8 | 11.8 | 15.4 | 20.0 | 18.9 | 13.7 | 11.9 | 5.6 | 4.1 | 122.9 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 0.6 | 0.1 | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.2 | 1 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 72 | 65 | 59 | 60 | 65 | 76 | 80 | 81 | 79 | 79 | 77 | 76 | 72 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 210.8 | 216.5 | 248.3 | 249.4 | 216.1 | 144.8 | 121.2 | 139.4 | 129.5 | 131.7 | 179.1 | 178.3 | 2.165,1 |
Phần trăm nắng có thể | 63 | 67 | 66 | 65 | 52 | 36 | 29 | 35 | 35 | 37 | 55 | 54 | 50 |
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2023.