Thông Hải
Giao diện
Thông Hải 通海县 Tonghai | |
---|---|
— [[[huyện (Trung Quốc)|Huyện]] — | |
Vị trí Thông Hải (đỏ) và Ngọc Khê (hồng) tại Vân Nam | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Vân Nam |
Địa cấp thị | Ngọc Khê |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.114 km2 (430 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 260.617 |
• Mật độ | 230/km2 (610/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã bưu chính | 652700 |
Mã điện thoại | 877 |
Tọa độ | 24°05′36″B 102°45′0″Đ / 24,09333°B 102,75°Đ |
Website | www |
Thông Hải (tiếng Trung: 通海县), Hán Việt: Thông Hải huyện là một huyện thuộc địa cấp thị Ngọc Khê, tỉnh Vân Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thông Hải nằm ở tọa độ: 23°55'-24°14' độ vĩ bắc, 102°30'-102°52' độ kinh đông. Huyện này có diện tích 721 km², dân số năm 2000 là 260.000 người. Chính quyền quận đóng tại trấn Tú Sơn.
Các đơn vị hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Trấn
[sửa | sửa mã nguồn]- Tú Sơn (秀山)
- Dương Quảng (杨广)
- Cửu Nhai (九街)
- Hà Tây (河西)
- Tứ Nhai (四街)
- Nạp Cổ (纳古)
Các hương
[sửa | sửa mã nguồn]- Lý Sơn Di tộc (里山彝族)
- Cao Đại Thái tộc Di tộc (高大傣族彝族)
- Hưng Mông Mông Cổ tộc (兴蒙蒙古族)
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Thông Hải, elevation 1.802 m (5.912 ft), (2006–2020 normals, extremes 1981–present) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 23.7 (74.7) |
25.9 (78.6) |
28.3 (82.9) |
30.7 (87.3) |
32.4 (90.3) |
30.5 (86.9) |
30.6 (87.1) |
29.3 (84.7) |
29.3 (84.7) |
27.7 (81.9) |
25.8 (78.4) |
24.5 (76.1) |
32.4 (90.3) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 16.5 (61.7) |
18.9 (66.0) |
22.0 (71.6) |
24.1 (75.4) |
25.7 (78.3) |
26.0 (78.8) |
25.1 (77.2) |
25.1 (77.2) |
23.9 (75.0) |
21.4 (70.5) |
19.4 (66.9) |
16.2 (61.2) |
22.0 (71.7) |
Trung bình ngày °C (°F) | 10.0 (50.0) |
12.2 (54.0) |
15.4 (59.7) |
17.8 (64.0) |
20.2 (68.4) |
21.2 (70.2) |
20.7 (69.3) |
20.3 (68.5) |
19.1 (66.4) |
16.5 (61.7) |
13.1 (55.6) |
10.1 (50.2) |
16.4 (61.5) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 5.0 (41.0) |
6.5 (43.7) |
9.5 (49.1) |
12.4 (54.3) |
15.5 (59.9) |
17.8 (64.0) |
17.8 (64.0) |
17.2 (63.0) |
16.1 (61.0) |
13.3 (55.9) |
8.7 (47.7) |
5.6 (42.1) |
12.1 (53.8) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −2.8 (27.0) |
−0.9 (30.4) |
−3.2 (26.2) |
3.2 (37.8) |
6.7 (44.1) |
11.5 (52.7) |
11.9 (53.4) |
11.2 (52.2) |
7.8 (46.0) |
4.3 (39.7) |
−1.2 (29.8) |
−5.5 (22.1) |
−5.5 (22.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 27.6 (1.09) |
16.8 (0.66) |
21.4 (0.84) |
39.9 (1.57) |
82.9 (3.26) |
145.7 (5.74) |
183.6 (7.23) |
150.4 (5.92) |
99.7 (3.93) |
74.4 (2.93) |
35.1 (1.38) |
16.5 (0.65) |
894 (35.2) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 4.4 | 4.1 | 5.2 | 8.1 | 11.5 | 15.1 | 19.7 | 19.0 | 13.5 | 11.4 | 5.3 | 4.0 | 121.3 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 0.6 | 0.1 | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.1 | 0.9 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 70 | 62 | 57 | 59 | 67 | 77 | 81 | 82 | 80 | 80 | 77 | 75 | 72 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 222.2 | 225.2 | 255.9 | 259.5 | 224.5 | 152.8 | 121.5 | 135.2 | 130.5 | 141.6 | 191.5 | 197.6 | 2.258 |
Phần trăm nắng có thể | 66 | 70 | 68 | 68 | 54 | 37 | 29 | 34 | 36 | 40 | 59 | 60 | 52 |
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2]all-time extreme temperature[3] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2023.
- ^ “Extreme Temperatures Around the World”. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2024.