Homalocantha
Giao diện
Homalocantha | |
---|---|
vỏ ốc Homalocantha zamboi | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Muricinae |
Chi (genus) | Homalocantha Mörch, 1852[1] |
Loài điển hình | |
Murex scorpio Linnaeus, 1758 |
Homalocantha là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Homalocantha gồm có:
- Homalocantha anatomica (Perry, 1811)[3]
- Homalocantha anomaliae Kosuge, 1979[4]
- Homalocantha digitata (Sowerby, 1841)[5]
- Homalocantha dondani D'Attilio & Kosuge, 1989[6]
- Homalocantha dovpeledi Houart, 1982[7]
- Homalocantha elatensis Heiman & Mienis, 2009[8]
- Homalocantha lamberti (Poirier, 1883)[9]
- Homalocantha melanamathos (Gmelin, 1791)[10]
- Homalocantha oxyacantha (Broderip, 1833)[11]
- Homalocantha pele (Pilsbry, 1918)[12]
- Homalocantha pisori D'Attilio & Kosuge, 1989[13]
- Homalocantha scorpio (Linnaeus, 1758)[14]
- Homalocantha secunda (Lamarck, 1822)[15]
- Homalocantha tortua (Broderip in Sowerby, 1834)[16]
- Homalocantha vicdani D'Attilio & Kosuge, 1989[17]
- Homalocantha zamboi (Burch & Burch, 1960)[18]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Mörch O. A. L. (1852). Cat. Conch. Yoldi 1: 95.
- ^ Homalocantha Mörch, 1852. World Register of Marine Species, truy cập 22 tháng 12 năm 2010.
- ^ Homalocantha anatomica (Perry, 1811). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Homalocantha anomaliae Kosuge, 1979. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Homalocantha digitata (Sowerby, 1841). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Homalocantha dondani D'Attilio & Kosuge, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Homalocantha dovpeledi Houart, 1982. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Homalocantha elatensis Heiman & Mienis, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Homalocantha lamberti (Poirier, 1883). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Homalocantha melanamathos (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Homalocantha oxyacantha (Broderip, 1833). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Homalocantha pele (Pilsbry, 1918). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Homalocantha pisori D'Attilio & Kosuge, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Homalocantha scorpio (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Homalocantha secunda (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Homalocantha tortua (Broderip in Sowerby, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Homalocantha vicdani D'Attilio & Kosuge, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Homalocantha zamboi (Burch & Burch, 1960). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Homalocantha tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Homalocantha tại Wikimedia Commons