Hoplopholcus
Giao diện
Hoplopholcus | |
---|---|
Hoplopholcus longipes | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Pholcidae |
Chi (genus) | Hoplopholcus Kulczyński, 1908[1] |
Hoplopholcus là một chi nhện trong họ Pholcidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này gồm:[2]
- Hoplopholcus asiaeminoris Brignoli, 1978
- Hoplopholcus cecconii Kulczynski, 1908
- Hoplopholcus figulus Brignoli, 1971
- Hoplopholcus forskali (Thorell, 1871)
- Hoplopholcus labyrinthi (Kulczynski, 1903)
- Hoplopholcus longipes (Spassky, 1934)
- Hoplopholcus minotaurinus Senglet, 1971
- Hoplopholcus minous Senglet, 1971
- Hoplopholcus patrizii (Roewer, 1962)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kulczyński, W. (1908) Fragmenta arachnologica. X. Bull. Acad. Cracovie 1908: 49-86.
- ^ Platnick, Norman I. (2010):The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Hoplopholcus tại Wikispecies