Horologica cubensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Horologica cubensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Triphoroidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda

nhánh Hypsogastropoda

nhóm không chính thức Ptenoglossa
Họ (familia)Cerithiopsidae
Chi (genus)Horologica
Loài (species)H. cubensis
Danh pháp hai phần
Horologica cubensis
Rolán & Espinosa, 1992

Horologica cubensis là một loài ốc biển, động vật chân bụng trong họ Cerithiopsidae. Nó được Rolán và Espinosa miêu tả năm 1992.[1]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 3.5 mm.[2]

Môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 10 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 30 m.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Horologica cubensis at Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]