Hydrelia parvulata
Giao diện
Hydrelia parvulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Hydrelia |
Loài (species) | H. parvulata |
Danh pháp hai phần | |
Hydrelia parvulata Staudinger 1897[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hydrelia parvulata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Home of Ichneumonoidea”. Taxapad. Dicky Sick Ki Yu. 1997–2012. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2018. Truy cập 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Hydrelia parvulata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Hydrelia parvulata tại Wikimedia Commons
Wikispecies có thông tin sinh học về Hydrelia parvulata |