Hygraula nitens

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hygraula nitens
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Crambidae
Chi (genus)Hygraula
Loài (species)H. nitens
Danh pháp hai phần
Hygraula nitens
(Butler, 1880)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Paraponyx nitens Butler, 1880

Hygraula nitens là một loài bướm trong họ Crambidae.[2][3] Chúng thường được tìm thấy ở New Zealand.[4]

Sải cánh của loài này xấp xỉ khoảng 25 mm.

Ấu trùng ăn các loài thực vật Potamogeton crispusZostera.[5]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “global Pyraloidea database”. Globiz.pyraloidea.org. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  3. ^ NZIB: New Zealand Inventory of Biodiversity. Gordon D. (ed), 2009-06-12
  4. ^ “NZOR (Web Service Demonstrator)”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2015.
  5. ^ Don Herbison-Evans & Stella Crossley (ngày 17 tháng 2 năm 2008). “Hygraula nitens”. uts.edu.au. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2009.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]