Hyla bocourti

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hyla bocourti
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Hylidae
Chi (genus)Hyla
Loài (species)H. bocourti
Danh pháp hai phần
Hyla bocourti
(Mocquard, 1899)

Hyla bocourti là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của Guatemala. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đồng cỏ nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng đất cao, và đầm nước ngọt có nước theo mùa. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). Dryophytes bocourti. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T55416A54360957. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T55416A54360957.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]