Hyloscirtus
Giao diện
Hyloscirtus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Hylidae |
Chi (genus) | Hyloscirtus Peters, 1882 |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Hyloscirtus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bén, thuộc bộ Anura. Chi này có 29 loài và 48% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1]
Danh sách loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài được mô tả theo ASW ngày năm 2010:
- Hyloscirtus albopunctulatus (Boulenger, 1882)
- Hyloscirtus alytolylax (Duellman, 1972)
- Hyloscirtus armatus (Boulenger, 1902)
- Hyloscirtus bogotensis (Peters, 1882)
- Hyloscirtus callipeza (Duellman, 1989)
- Hyloscirtus caucanus (Ardila-Robayo, Ruiz-Carranza & Roa-Trujillo, 1993)
- Hyloscirtus charazani (Vellard, 1970)
- Hyloscirtus chlorosteus (Reynolds & Foster, 1992)
- Hyloscirtus colymba (Dunn, 1931)
- Hyloscirtus denticulentus (Duellman, 1972)
- Hyloscirtus estevesi (Rivero, 1968)
- Hyloscirtus jahni (Rivero, 1961)
- Hyloscirtus larinopygion (Duellman, 1973)
- Hyloscirtus lascinius (Rivero, 1970)
- Hyloscirtus lindae (Duellman & Altig, 1978)
- Hyloscirtus lynchi (Ruiz-Carranza & Ardila-Robayo, 1991)
- Hyloscirtus pacha (Duellman & Hillis, 1990)
- Hyloscirtus palmeri (Boulenger, 1908)
- Hyloscirtus pantostictus (Duellman & Berger, 1982)
- Hyloscirtus phyllognathus (Melin, 1941)
- Hyloscirtus piceigularis (Ruiz-Carranza & Lynch, 1982)
- Hyloscirtus platydactylus (Boulenger, 1905)
- Hyloscirtus psarolaimus (Duellman & Hillis, 1990)
- Hyloscirtus ptychodactylus (Duellman & Hillis, 1990)
- Hyloscirtus sarampiona (Ruiz-Carranza & Lynch, 1982)
- Hyloscirtus simmonsi (Duellman, 1989)
- Hyloscirtus staufferorum (Duellman & Coloma, 1993)
- Hyloscirtus tapichalaca (Kizirian, Coloma & Paredes-Recalde, 2003)
- Hyloscirtus tigrinus Mueses-Cisneros & Anganoy-Criollo, 2008
- Hyloscirtus torrenticola (Duellman & Altig, 1978)
Các loài được mô tả theo ASW 5.5
- Hyloscirtus criptico Coloma, Carvajal-Endara, Dueñas, Paredes-Recalde, Morales-Mite, Almeida-Reinoso, Tapia, Hutter, Toral & Guayasamin, 2012
- Hyloscirtus princecharlesi Coloma, Carvajal-Endara, Dueñas, Paredes-Recalde, Morales-Mite, Almeida-Reinoso, Tapia, Hutter, Toral & Guayasamin, 2012
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hyloscirtus. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Hyloscirtus |
- Peters, 1882: Eine neue Gattung von Batrachiern, Hylonomus, aus Bogotá vor. Sitzungsberichte der Gesellschaft Naturforschender Freunde zu Berlin, vol. 1882, n. 7, tr. 107-109 (texte intégral).
- Peters, 1882: Den Namen der Batrachiergattung Hylonomus in Hyloscirtus zu ändern und legte zwei neue Arten von Schlangen, Microsoma notatum, und Liophis ygraecum. Sitzungsberichte der Gesellschaft naturforschender Freunde zu Berlin, vol. 1882, n. 8, tr. 127-129 (texte intégral).
- Tham khảo Animal Diversity Web : Hyloscirtus (tiếng Anh)
- Hyloscirtus tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Hyloscirtus tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).