Hypena obsitalis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hypena obsitalis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Hypeninae
Chi (genus)Hypena
Loài (species)H. obsitalis
Danh pháp hai phần
Hypena obsitalis
(Hübner, 1813)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Pyralis obsitalis Hübner, 1813

Hypena obsitalis[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Địa Trung Hải và ở Cận ĐôngTrung Đông, phía nam tới Sahara.

Sải cánh dài 28–36 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 8 và từ tháng 9 đến tháng 10 in Europe. Có từ 2 lứa trở lên trong năm.

Ấu trùng ăn các loài ParietariaUrtica.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Hypena obsitalis tại Wikimedia Commons

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.