Hypholoma
Giao diện
Hypholoma | |
---|---|
Hypholoma fasciculare | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Strophariaceae |
Chi (genus) | Hypholoma (Fr.) P.Kumm. (1871) |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Naematoloma P.Karst. (1880) |
Hypholoma là một chi nấm trong họ Strophariaceae, thuộc bộ Agaricales. Hypholoma có nghĩa là "nấm có sợi" vì chi này có màng gồm những sợi nhỏ nối mũ nấm với cuống nấm với nhau.[2]
Danh sách các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- H. acutum
- H. aporum
- H. australe
- H. australianum
- H. brunneum
- H. californicum
- H. capnoides
- H. castilloi
- H. confusum
- H. dispersum
- H. elongatum
- H. epixanthum
- H. ericaeoides
- H. ericaeum
- H. eximium
- H. fasciculare
- H. flavorhizum
- H. flavovirens
- H. fragile
- H. frowardii
- H. laeticolor
- H. lateritium
- H. litorale
- H. marginatum
- H. murinacea
- H. myosotis
- H. ornellum
- H. peckianum
- H. peregrinum
- H. perplexum
- H. polylepidis
- H. polytrichi
- H. popperianum
- H. puiggarii
- H. radicosoides
- H. radicosum
- H. rickenii
- H. rubrococcineum
- H. solitarium
- H. subdispersum
- H. subericaeum
- H. subviride
- H. vinosum
- H. xanthocephalum
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Hypholoma capnoides
-
Hypholoma fasciculare
-
Hypholoma fasciculare
-
Hypholoma radicosum
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Họ nấm Strophariaceae
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hypholoma. |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Hypholoma (Fr.) P.Kumm. 1871”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.
- ^ Paul Stamets, Growing gourmet and medicinal mushrooms, p. 239, Ten Speed Press, 3rd ed. (2000), ISBN 1-58008-175-4
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]