Hải đường (định hướng)
Giao diện
Hải đường trong tiếng Việt có thể dẫn tới:
Tên người
[sửa | sửa mã nguồn]Địa danh
[sửa | sửa mã nguồn]- Hải Đường: là một xã của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
- Hải Đường, Tam Á: là một khu (quận) thuộc thành phố Tam Á, tỉnh Hải Nam, Trung Quốc.
Thực vật
[sửa | sửa mã nguồn]- Họ Rosaceae: họ hoa hồng
- Chi Malus: Tiếng Việt gọi là chi gan, táo, Trung Quốc gọi là chi bình quả (苹果), trong đó có một số loài có tên là hải đường.
- Malus honanensis: hải đường hà nam.
- Malus prattii: hải đường tây thục.
- Malus kansuensis: hải đường lũng đông.
- Malus sikkimensis: hải đường xích kim.
- Malus yunnanensis: hải đường vân nam.
- Chi Chaenomeles: chi mộc qua có các loài: thiếp ngạnh hải đường, mộc qua hải đường, hải đường Nhật Bản.
- Chaenmoeles lagenaria: Thiếp ngạnh hải đường, mộc qua vỏ nhăn, mộc qua hoa, thiết cước hải đường.
- Chaenomeles japonica: hải đường nhật.
- Chi Pseudocydonia:
- Pseudocydonia sinensis: mộc qua hải đường, minh tra.
- Chi Rubus: chi mâm xôi, chi dum
- Rubus rosifolius: đồ mi, trà mi, hải đường.
- Họ Begoniaceae: họ thu hải đường
- Chi Begonia: chi Thu hải đường.
- Họ Onagraceae: họ Anh thảo chiều.
- Chi Fuchsia: chi Hoa vân anh (hoa lồng đèn) có các loài đăng lung hải đường và điếu chung hải đường.
- Họ Primulaceae: họ anh thảo, họ báo xuân
- Chi Cyclamen: chi Tiên khách lai, chi La bặc hải đường.
- Họ Theaceae: họ Trà
- Chi Camellia: chi Trà
- Camellia amplexicaulis: hải đường.
-
Tây phủ hải đường của chi Malus
-
Thiếp ngạnh hải đường trong chi Chaenomeles
-
Thu hải đường (tứ quý hải đường)
-
Đăng lung hải đường
-
La bặc hải đường