Họ Cút Tân thế giới
Họ Cút Tân thế giới | |
---|---|
Cút California (Callipepla californica) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Galliformes |
Họ (familia) | Odontophoridae Gould, 1844 |
Các chi | |
Họ Cút Tân thế giới hay họ Gà gô châu Mỹ (danh pháp khoa học: Odontophoridae) là một họ nhỏ chứa các loài chim có họ hàng xa với chim cút (các chi Coturnix, Anurophasis, Perdicula, Ophrysia) thật sự của Cựu Thế giới. Chúng không có mặt tại Việt Nam nên tên gọi này chỉ là cách dịch theo sát nghĩa đen của từ quail trong tiếng Anh. Chúng được gọi như thế là do có bề ngoài và hành vi tương tự như chim cút. Các loài chim này được đặt trong họ có danh pháp khoa học là Odontophoridae, trong khi các loài chim cùng tên của Cựu thế giới được đặt trong họ Trĩ (Phasianidae). Tên gọi gà gô châu Mỹ là cách dịch từ colin trong tiếng Pháp (các chi Callipepla, Colinus, Cyrtonyx, Dactylortyx, Dendrortyx, Oreortyx, Philortyx, Rhynchortyx). Theo định nghĩa mới, nếu chuyển chi Ptilopachus từ họ Trĩ truyền thống sang họ này[1] thì họ chứa 34 loài còn sinh tồn trong 10 chi.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]HỌ ODONTOPHORIDAE
- Chi Callipepla
- Chi Colinus
- Chi Cyrtonyx
- Chi Dactylortyx
- Chi Dendrortyx
- Chi Odontophorus
- Odontophorus atrifrons - Cút rừng mặt đen
- Odontophorus balliviani - Cút rừng mặt sọc
- Odontophorus capueira - Cút rừng cánh đốm
- Odontophorus columbianus - Cút rừng Venezuela
- Odontophorus dialeucos - Cút rừng Tacarcuna
- Odontophorus erythrops - Cút rừng mặt hung
- Odontophorus gujanensis - Cút rừng cẩm thạch
- Odontophorus guttatus - Cút rừng đốm
- Odontophorus hyperythrus - Cút rừng nâu hạt dẻ
- Odontophorus leucolaemus - Cút rừng ngực đen
- Odontophorus melanonotus - Cút rừng lưng sẫm
- Odontophorus melanotis - Cút rừng tai đen
- Odontophorus speciosus - Cút rừng ngực hung
- Odontophorus stellatus - Cút rừng sao
- Odontophorus strophium - Cút rừng khoang cổ
- Chi Oreortyx
- Chi Philortyx
- Chi Ptilopachus
- Ptilopachus nahani - Đa đa Nahan (đồng nghĩa: Francolinus nahani)
- Ptilopachus petrosus - Gà gô đá
- Chi Rhynchortyx
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Crowe Timothy M.; Bloomer Paulette; Randi Ettore; Lucchini Vittorio; Kimball Rebecca T.; Braun Edward L. & Groth Jeffrey G. (2006) Supra-generic cladistics of landfowl (Order Galliformes) Lưu trữ 2008-12-17 tại Wayback Machine, Acta Zoologica Sinica 52 (Supplement): 358–361.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Hình ảnh về chim cút Tân thế giới trên Internet Bird Collection