Hợp đồng tình yêu (phim truyền hình)
Giao diện
Hợp đồng tình yêu | |
---|---|
Tên gốc | |
Hangul | 월수금화목토 |
Hanja | 月水金火木土 |
Romaja quốc ngữ | Wolsugeumhwamokto |
Dịch nghĩa | Mon Wed Fri Tues Thurs Sat[1] |
Tên khác | Love in Contract |
Thể loại | Hài lãng mạn[2] |
Phát triển | tvN |
Kịch bản | Ha Goo-dam[3] |
Đạo diễn | Nam Seong-woo[3] |
Diễn viên | |
Nhạc phim | |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Ngôn ngữ | tiếng Hàn |
Số tập | 16[5] |
Sản xuất | |
Giám chế |
|
Nhà sản xuất |
|
Thời lượng | 60 phút/tập[5] |
Đơn vị sản xuất | |
Nhà phân phối | tvN |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | tvN |
Phát sóng | 21 tháng 9 năm 2022 | – Hiện tại
Hợp đồng tình yêu (Tiếng Hàn: 월수금화목토; Hanja: 月水金火木土; tiếng Anh: Love in Contract) là một bộ phim truyền hình của Hàn Quốc với sự tham gia của Park Min-young, Go Kyung-pyo và Kim Jae-young. Phim khởi chiếu trên đài tvN vào ngày 21 tháng 9 năm 2022 và phát sóng vào thứ Tư và thứ Năm hàng tuần lúc 22:30 (KST).[7][8]
Nội dung
[sửa | sửa mã nguồn]Bộ phim kể về công việc của một "người giúp đỡ cuộc sống độc thân", người trở thành vợ của những người độc thân cần bạn đời để tham gia các sự kiện quan trọng.[2][9]
Diễn viên & Nhân vật
[sửa | sửa mã nguồn]Vai chính
[sửa | sửa mã nguồn]- Park Min-young vai Choi Sang-eun: một người trợ giúp cuộc sống độc thân với mười ba năm sự nghiệp, người có vẻ ngoài hoàn hảo.[5][10]
- Go Kyung-pyo vai Jung Ji-ho: một người đàn ông bí ẩn có hợp đồng độc quyền dài hạn với Sang-eun vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu.[10]
- Kim Jae-young vai Kang Hae-jin: con trai út của một gia đình tài phiệt và một ngôi sao hallyu có hợp đồng với Sang-eun vào Thứ Ba, Thứ Năm và Thứ Bảy.[10]
Vai phụ
[sửa | sửa mã nguồn]- Kang Hyung-seok vai Woo Kwang-nam[11]
- Jin Kyung vai Yoo Mi-ho[12]
- Ahn Suk-hwan vai Jung Gil-tae[13]
- Kim Dong-hyun vai Choi Sang-mu[13]
- Oh Cha-jang
- Bae Hae-sun vai Kim Seong-mi[14]
- Kim Hyun-mok vai Yoo Jung-han[14]
- Jung Seong-ho vai Choi Chan-hee[13]
- Oh Ryung vai Kang Seon-jin[12]
- Lee Seung-cheol vai Kang Jin[13]
- Yang Jung-a vai Choi Ran-hee[15]
- Park Chul-min vai người quản lý[12]
- Park Kyung-hye vai Kim Yu-mi[12]
- Nana: Yu-mi[16]
- Go Geon-han[17]
Tỷ lệ người xem
[sửa | sửa mã nguồn]Love in Contract : Người xem South Korea theo mỗi tập (ngàn)
Nguồn: Audience measurement performed nationwide by Nielsen Korea.
Biểu đồ hiện đang tạm thời không khả dụng do vấn đề kĩ thuật. |
Mùa | Số tập | Trung bình | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |||
1 | 919 | 783 | 898 | 853 | 763 | 864 | TBD | TBD | TBD | TBD | TBD | TBD | TBD | TBD | TBD | TBD | TBD |
Tập | Ngày chiếu | Tỷ lệ trung bình (Nielsen Korea)[18] | |
---|---|---|---|
Toàn quốc | Seoul | ||
1 | ngày 21 tháng 9 năm 2022 | 3.992% (2nd) | 3.859% (3rd) |
2 | ngày 22 tháng 9 năm 2022 | 3.447% (2nd) | 3.818% (2nd) |
3 | ngày 28 tháng 9 năm 2022 | 3.761% (2nd) | 4.019% (3rd) |
4 | ngày 29 tháng 9 năm 2022 | 3.584% (2nd) | 3.745% (2nd) |
5 | ngày 5 tháng 10 năm 2022 | 3.007% (3rd) | 2.905% (3rd) |
6 | ngày 6 tháng 10 năm 2022 | 3.539% (2nd) | 3.763% (2nd) |
7 | ngày 12 tháng 10 năm 2022 | ||
8 | ngày 13 tháng 10 năm 2022 | ||
9 | ngày 19 tháng 10 năm 2022 | ||
10 | ngày 20 tháng 10 năm 2022 | ||
11 | ngày 26 tháng 10 năm 2022 | ||
12 | ngày 27 tháng 10 năm 2022 | ||
13 | ngày 2 tháng 11 năm 2022 | ||
14 | ngày 3 tháng 11 năm 2022 | ||
15 | ngày 9 tháng 11 năm 2022 | ||
16 | ngày 10 tháng 11 năm 2022 | ||
Average | — | — | |
|
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lee Gyu-lee (ngày 5 tháng 5 năm 2022). “Park Min-young to co-star with Go Kyung-pyo in new rom-com”. The Korea Times. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2022.
- ^ a b Lee Si-jin (ngày 13 tháng 6 năm 2022). “CJ ENM reveals drama lineup for second half of 2022”. The Korea Herald. Herald Corporation. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2022.
- ^ a b c Kim Soo-jin (ngày 3 tháng 5 năm 2022). “박민영, '로코여신' 올타임 레전드캐 변신 기대UP [월수금화목토]” (bằng tiếng Hàn). Star News. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2022 – qua Naver.
- ^ a b “Movie Closer (무비클로저) – Posts”. Facebook (bằng tiếng Hàn). Movie Closer (무비클로저). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2022.
- ^ a b c “Love in Contract (2022)”. CJ ENM. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2022.
- ^ Kang Nae-ri (ngày 17 tháng 2 năm 2022). “[단독] 유연석, tvN '월수금화목토' 男주인공 물망…박민영 만날까” (bằng tiếng Hàn). YTN. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2022 – qua Naver.
- ^ Haley Yan (ngày 3 tháng 5 năm 2022). “Park Min-young, Ko Kyung-pyo, Kim Jae-young to star in tvN's new rom-com”. Korea JoongAng Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2022.
- ^ Hwang So-young (ngày 16 tháng 8 năm 2022). “'러블리한' 박민영 커밍순‥'월수금화목토' 9월 21일 첫방” (bằng tiếng Hàn). JTBC. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2022 – qua Naver.
- ^ Moon Ji-yeon (ngày 17 tháng 2 năm 2022). “[단독] 박민영 표 '완벽女' 다시..'월수금화목토' 주인공” (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2022 – qua Naver.
- ^ a b c Moon Ji-yeon (ngày 9 tháng 6 năm 2022). “'환혼'·'슈룹'·'작은 아씨들'..CJ ENM, 하반기 라인업 공개” (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2022 – qua Naver.
- ^ Moon Ji-yeon (ngày 11 tháng 8 năm 2022). “[공식] 강형석, 박민영과 호흡..'월수금화목토' 합류” (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2022 – qua Naver.
- ^ a b c d Ha Su-jeong (ngày 12 tháng 8 năm 2022). “박민영·고경표·김재영, 첫 리딩부터 믿보 케미 발산(월수금화목토)” (bằng tiếng Hàn). OSEN. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2022 – qua Naver.
- ^ a b c d Park Jin-young (ngày 21 tháng 9 năm 2022). “'월수금화목토' 인물관계도…박민영, 전남편 강형석·계약남편 고경표”. Joy News 24 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2022.
- ^ a b Kim Na-yeon (ngày 21 tháng 9 năm 2022). “박민영♥고경표, 계약결혼→5년만 이혼통보 "그만합시다"('월수금화목토')[종합]” (bằng tiếng Hàn). OSEN. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2022 – qua Naver.
- ^ Hwang Hye-jin (ngày 25 tháng 8 năm 2022). “양정아 '월수금화목토' 캐스팅[공식]” (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2022 – qua Naver.
- ^ Lee Seul-bi (ngày 20 tháng 9 năm 2022). “나나, '월수금화목토' 특급 카메오 출격→레전드 미모” (bằng tiếng Hàn). Sports DongA. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2022 – qua Naver.
- ^ Yeon Hwi-seon (ngày 13 tháng 9 năm 2022). “고건한, '유세풍'부터 '수리남'까지 이게 바로 '천의 얼굴” (bằng tiếng Hàn). OSEN. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2022 – qua Naver.
- ^ Nielsen Korea ratings:
- “Ep. 1”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 21 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2022.
- “Ep. 2”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 22 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2022.
- “Ep. 3”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2022.
- “Ep. 4”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2022.
- “Ep. 5”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 5 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2022.
- “Ep. 6”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Website chính thức (tiếng Triều Tiên)
- Hợp đồng tình yêu trên HanCinema
- Hợp đồng tình yêu trên Internet Movie Database