Imabetsu, Aomori
Imabetsu 今別町 | |
---|---|
Tòa thị chính Imabetsu | |
Vị trí Imabetsu trên bản đồ tỉnh Aomori | |
Tọa độ: 41°10′54,4″B 140°28′54″Đ / 41,16667°B 140,48167°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Aomori |
Huyện | Higashitsugaru |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 125,27 km2 (48,37 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 2,334 |
• Mật độ | 19/km2 (48/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (Japan Standard Time) |
Mã bưu điện | 030-1502 |
Điện thoại | 0174-35-2001 |
Địa chỉ tòa thị chính | 167 Imabetsu, Imabetsu-machi, Higashitsugaru-gun, Aomori-ken 030-1502 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Chim | Mòng biển thông thường |
Hoa | Chrysanthemum |
Cây | Chamaecyparis obtusa |
Imabetsu (今別町 Imabetsu-machi) là thị trấn thuộc huyện Higashitsugaru, tỉnh Aomori, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 2.334 người và mật độ dân số là 19 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 125,27 km2.
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Imabetsu, Aomori | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 11.3 | 15.8 | 18.3 | 25.7 | 29.7 | 30.8 | 32.9 | 33.7 | 33.3 | 26.4 | 22.3 | 15.8 | 33,7 |
Trung bình cao °C (°F) | 1.6 | 2.3 | 6.1 | 12.2 | 16.9 | 20.2 | 24.0 | 25.9 | 23.2 | 17.3 | 10.5 | 4.2 | 13,70 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −0.8 | −0.4 | 2.5 | 7.7 | 12.4 | 16.0 | 20.3 | 22.1 | 18.9 | 13.0 | 7.0 | 1.4 | 10,01 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −3.3 | −3.2 | −0.9 | 3.3 | 8.1 | 12.4 | 17.3 | 19.0 | 15.1 | 8.8 | 3.5 | −1.3 | 6,57 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −10.7 | −11.2 | −9 | −4.4 | −0.5 | 3.9 | 9.4 | 11.0 | 5.8 | 1.1 | −6.1 | −10.4 | −11,2 |
Giáng thủy mm (inch) | 137.0 (5.394) |
103.1 (4.059) |
98.1 (3.862) |
98.5 (3.878) |
105.6 (4.157) |
86.6 (3.409) |
129.4 (5.094) |
191.9 (7.555) |
167.2 (6.583) |
159.0 (6.26) |
176.4 (6.945) |
167.0 (6.575) |
1.619,8 (63,772) |
Lượng tuyết rơi cm (inch) | 163 (64.2) |
131 (51.6) |
87 (34.3) |
5 (2) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
14 (5.5) |
103 (40.6) |
503 (198) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 22.7 | 18.1 | 15.6 | 11.9 | 10.8 | 9.1 | 10.2 | 10.6 | 12.1 | 14.2 | 18.3 | 22.6 | 176,2 |
Số ngày tuyết rơi TB (≥ 3 cm) | 19.4 | 16.9 | 11.7 | 0.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.6 | 13.2 | 63,4 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 27.6 | 55.5 | 126.1 | 187.2 | 198.5 | 177.6 | 157.6 | 186.4 | 170.3 | 144.9 | 68.6 | 33.9 | 1.527,1 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Imabetsu (Aomori, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2023.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2022.