Infundibulum (chi ốc biển)
Giao diện
Infundibulum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
Họ (familia) | Trochidae |
Chi (genus) | Infundibulum Montfort, 1810[1] |
Tính đa dạng[2] | |
2 Recent species | |
Loài điển hình | |
Infundibulum concavum (Gmelin, 1791) | |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
|
Infundibulum là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn.[3]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Infundibulum gồm có:
- Infundibulum concavum (Gmelin, 1791)[2][4]
- Infundibulum tomlini (Fulton, 1930)[2]
Synonyms:
- Infundibulum erythraeus (Brocchi, 1821)[5] is a synonym of Infundibulops erythraeus
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Montfort P. D. de (1810). Conchyliologie systématique, et classification méthodique de coquilles 2: 166.
- ^ a b c Marshall B. A. (2000). "Systematics of the genus Infundibulum Montfort, 1810 (Gastropoda: Trochidae)". The Nautilus 114(4): 149-154.
- ^ a b Infundibulum . World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 12 năm 2010.
- ^ Infundibulum concavum (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 5 năm 2010.
- ^ Infundibulum erythraeus (Brocchi, 1821). World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 5 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Infundibulum tại Wikimedia Commons