Ino, Kōchi
Ino いの町 | |
---|---|
Tòa thị chính Ino | |
Vị trí Ino trên bản đồ tỉnh Kōchi | |
Tọa độ: 33°33′B 133°26′Đ / 33,55°B 133,433°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Shikoku |
Tỉnh | Kōchi |
Huyện | Agawa |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 470,97 km2 (181,84 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 21,374 |
• Mật độ | 45/km2 (120/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Mã bưu điện | 781-2192 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1700-1 Ino-machi, Agawa-gun, Kōchi-ken 781-2192 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Chim | Sittiparus varius |
Hoa | Rhododendron |
Cây | Edgeworthia chrysantha |
Ino (いの町 Ino-chō) là thị trấn thuộc huyện Agawa, tỉnh Kōchi, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 21.374 người và mật độ dân số là 45 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 470,97 km2.
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Ino, Kōchi | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 16.7 | 19.7 | 23.7 | 29.0 | 31.0 | 31.8 | 36.5 | 36.0 | 32.7 | 27.5 | 22.6 | 20.1 | 36,5 |
Trung bình cao °C (°F) | 5.9 | 7.5 | 11.6 | 17.2 | 21.6 | 24.0 | 28.0 | 28.5 | 24.9 | 19.7 | 13.9 | 8.2 | 17,58 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 1.6 | 2.4 | 5.9 | 10.8 | 15.2 | 18.8 | 22.7 | 23.1 | 19.7 | 14.1 | 8.7 | 3.6 | 12,22 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −2.1 | −1.7 | 0.9 | 5.2 | 9.8 | 14.8 | 19.0 | 19.5 | 16.1 | 9.9 | 4.5 | −0.1 | 7,98 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −10.8 | −10.4 | −8.7 | −3.7 | −0.2 | 4.6 | 9.4 | 12.0 | 4.8 | −0.1 | −3.2 | −8.2 | −10,8 |
Giáng thủy mm (inch) | 76.1 (2.996) |
114.3 (4.5) |
192.8 (7.591) |
221.3 (8.713) |
264.8 (10.425) |
367.8 (14.48) |
457.8 (18.024) |
514.1 (20.24) |
531.9 (20.941) |
222.9 (8.776) |
123.2 (4.85) |
97.5 (3.839) |
3.184,2 (125,362) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 8.2 | 9.7 | 12.4 | 11.5 | 11.5 | 15.0 | 14.4 | 14.1 | 13.7 | 9.7 | 8.9 | 9.5 | 138,6 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | n/a | n/a | n/a | n/a | n/a | n/a | n/a | n/a | n/a | n/a | n/a | n/a | 1.444,5 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Ino (Kōchi , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2023.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2022.