Internationaux de Nouvelle-Calédonie 2011 - Đơn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Internationaux de Nouvelle-Calédonie 2011 - Đơn
Internationaux de Nouvelle-Calédonie 2011
Vô địchPháp Vincent Millot
Á quânLuxembourg Gilles Müller
Tỷ số chung cuộc7–6(6), 2–6, 6–4
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2010 · Internationaux de Nouvelle-Calédonie · 2012 →

Florian Mayer là đương kim vô địch nhưng không tham dự giải năm nay.
Vincent Millot đánh bại hạt giống số 3 Gilles Müller trong trận chung kết với tỉ số 7–6(6), 2–6, 6–4.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Bốc thăm[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
          
Pháp Augustin Gensse 3 3
3 Luxembourg Gilles Müller 6 6
3 Luxembourg Gilles Müller 66 6 4
Pháp Vincent Millot 7 2 6
Pháp Vincent Millot
2 Hà Lan Jesse Huta Galung w/o

Nhánh trên[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Hà Lan I Sijsling 7 4 4
Pháp A Gensse 5 6 6 Pháp A Gensse 6 6
Hoa Kỳ K Kim 7 3 4 Đan Mạch F Nielsen 4 2
Đan Mạch F Nielsen 64 6 6 Pháp A Gensse 7 6
Pháp R Jouan 68 3 Slovakia P Červenák 66 4
Slovakia P Červenák 7 6 Slovakia P Červenák 6 7
Đức S Rieschick 6 6 Đức S Rieschick 1 61
5 Pháp B Paire 1 1 Pháp A Gensse 3 4
3 Luxembourg G Müller 4 7 7 3 Luxembourg G Müller 6 6
PR Thái Lan D Udomchoke 6 5 65 3 Luxembourg G Müller 4 6 6
WC Pháp Charles-Antoine Brézac 4 62 WC Pháp Clément Reix 6 1 4
WC Pháp Clément Reix 6 7 3 Luxembourg G Müller 6 1 6
Ý Matteo Viola 5 4 Ý F Cipolla 3 6 3
Ý F Cipolla 7 6 Ý F Cipolla 6 6
Q Cộng hòa Nam Phi F Wolmarans 1 4 7 Pháp D Guez 1 0
7 Pháp D Guez 6 6

Nhánh dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
6 Pháp J Ouanna 6 6
Q Hoa Kỳ M Yani 3 4 6 Pháp J Ouanna 6 6
Q Đức D Meffert 61 61 Cộng hòa Nam Phi R de Voest 2 4
Cộng hòa Nam Phi R de Voest 7 7 6 Pháp J Ouanna 6 60 62
Pháp O Patience 6 3 3 Pháp V Millot 3 7 7
Q Israel A Weintraub 1 6 6 Q Israel A Weintraub 6 5 5
Pháp V Millot 6 7 Pháp V Millot 3 7 7
4 Pháp M Gicquel 3 5 Pháp V Millot
8 Ý S Vagnozzi 6 6 2 Hà Lan J Huta Galung w/o
WC Pháp Nicolas N'Godrela 4 1 8 Ý S Vagnozzi 3 3
Pháp Laurent Rochette 3 2 Pháp Grégoire Burquier 6 6
Pháp Grégoire Burquier 6 6 Pháp Grégoire Burquier 4 5
Pháp L Recouderc 3 3 2 Hà Lan J Huta Galung 6 7
Slovakia I Klec 6 6 Slovakia I Klec 4 4
WC Pháp Florian Reynet 3 4 2 Hà Lan J Huta Galung 6 6
2 Hà Lan J Huta Galung 6 6

Liên kết khác[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]