Jaborosa rotacea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jaborosa rotacea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Solanales
Họ (familia)Solanaceae
Chi (genus)Jaborosa
Loài (species)J. rotacea
Danh pháp hai phần
Jaborosa rotacea
(Lillo) Hunz. & Barboza, 1987

Jaborosa rotacea là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được (Lillo) Hunz. & Barboza mô tả khoa học đầu tiên năm 1987.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Jaborosa rotacea. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]