Jatropha dissecta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jatropha dissecta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Chi (genus)Jatropha
Loài (species)J. dissecta
Danh pháp hai phần
Jatropha dissecta
(Chodat & Hassl.) Pax

Jatropha dissecta là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Chodat & Hassl.) Pax mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Jatropha dissecta. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]