Jean Carlos Blanco
Giao diện
| Thông tin cá nhân | |||
|---|---|---|---|
| Tên đầy đủ | Jean Carlos Blanco Becerra | ||
| Ngày sinh | 6 tháng 4, 1992 | ||
| Nơi sinh | Villa del Rosario, Colombia | ||
| Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
| Vị trí | Tiền đạo | ||
| Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | CSKA Sofia | ||
| Số áo | 7 | ||
| Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
| Năm | Đội | ST | (BT) |
| 2009 | Cúcuta Deportivo | 6 | (1) |
| 2010–2012 | Atlético Huila | 16 | (1) |
| 2013 | Deportes Tolima | 0 | (0) |
| 2013 | Cúcuta Deportivo | 8 | (2) |
| 2014 | Atlético Huila | 37 | (7) |
| 2015–2017 | La Equidad | 107 | (22) |
| 2018– | CSKA Sofia | 1 | (1) |
| Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
| Năm | Đội | ST | (BT) |
| 2008–2009 | U-17 Colombia | 4 | (1) |
| *Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20:03, 14 tháng 12 năm 2017 (UTC) | |||
Jean Carlos Blanco (sinh 6 tháng 4 năm 1992 ở Villa del Rosario) là một cầu thủ bóng đá Colombia thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Bulgarian First League CSKA Sofia.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày 14 tháng 12 năm 2017, Blanco ký bản hợp đồng dài hạn với đội bóng Bulgaria CSKA Sofia.[1]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 15 tháng 12 năm 2017
| Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng | ||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Câu lạc bộ | Giải vô địch | Mùa giải | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | |
| Cúcuta Deportivo | Primera A | 2009 | 6 | 1 | 0 | 0 | – | – | 6 | 1 | |||
| Atlético Huila | 2010 | 1 | 0 | 0 | 0 | – | – | 1 | 0 | ||||
| 2011 | 5 | 1 | 0 | 0 | – | – | 5 | 1 | |||||
| 2012 | 10 | 0 | 5 | 0 | – | – | 15 | 0 | |||||
| Deportes Tolima | 2013 | 0 | 0 | 1 | 0 | – | – | 1 | 0 | ||||
| Cúcuta Deportivo | 2013 | 8 | 2 | 0 | 0 | – | 2[a] | 0 | 10 | 2 | |||
| Atlético Huila | 2014 | 37 | 7 | 6 | 1 | – | – | 43 | 8 | ||||
| La Equidad | 2015 | 38 | 10 | 6 | 0 | – | – | 44 | 10 | ||||
| 2016 | 31 | 7 | 6 | 1 | – | – | 37 | 8 | |||||
| 2017 | 38 | 5 | 5 | 1 | – | – | 43 | 6 | |||||
| CSKA Sofia | First League | 2017–18 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | |||
| Thống kê sự nghiệp | 174 | 33 | 31 | 3 | 0 | 0 | 2 | 0 | 207 | 36 | |||
- ^ Relegation Play-offs
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "ЦСКА подписа официално с Жан Карлос Бланко" (bằng tiếng Bulgaria). cska.bg. ngày 14 tháng 12 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Jean Carlos Blanco tại Soccerway
Thể loại:
- Sinh năm 1992
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Colombia
- Cầu thủ bóng đá Cúcuta Deportivo
- Cầu thủ bóng đá Atlético Huila
- Cầu thủ bóng đá La Equidad
- Tiền đạo bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá CSKA Sofia
- Cầu thủ bóng đá Boyacá Chicó F.C.
- Cầu thủ bóng đá Categoría Primera A
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Colombia
- Cầu thủ bóng đá nam Colombia
- Cầu thủ bóng đá Deportes Tolima
- Cầu thủ bóng đá Veikkausliiga