Joculator
Giao diện
Joculator | |
---|---|
Joculator variabilis | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Triphoroidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Họ (familia) | Cerithiopsidae |
Chi (genus) | Joculator Hedley, 1909 |
Loài điển hình | |
Cerithiopsis ridicula Watson, 1886 | |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Joculator là một chi of minute ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cerithiopsidae.[1] This genus was described by Hedley năm 1909.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Joculator bao gồm:
- Joculator brucei (Melvill & Standen, 1912)
- Joculator christiaensi Jay & Drivas, 2002
- Joculator eudeli Jay & Drivas, 2002
- Joculator fischeri Jay & Drivas, 2002
- Joculator keratochroma Jay & Drivas, 2002
- Joculator laseroni Jay & Drivas, 2002
- Joculator lozoueti Jay & Drivas, 2002
- Joculator megacephala Jay & Drivas, 2002
- Joculator melanoraphis Jay & Drivas, 2002
- Joculator mygaki Jay & Drivas, 2002
- Joculator myla Jay & Drivas, 2002
- Joculator phtyr Jay & Drivas, 2002
- Joculator psyllos Jay & Drivas, 2002
- Joculator salvati Jay & Drivas, 2002
- Joculator skolix Jay & Drivas, 2002
- Joculator thielei Jay & Drivas, 2002
- Joculator vignali Jay & Drivas, 2002
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]