Jordanita anatolica

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jordanita anatolica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Zygaenidae
Phân họ (subfamilia)Procridinae
Chi (genus)Jordanita
Loài (species)J. anatolica
Danh pháp hai phần
Jordanita anatolica
(Naufock, 1929)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Procris anatolica Naufock, 1929

Jordanita anatolica là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Loài này có ở Nakhchivan, miền nam Thổ Nhĩ Kỳ, Cộng hòa Síp, Syria, Liban, Israel, Jordan, Ai Cập và đông bắc Libya. Về phía đông, chúng phân bố tới IraqIran.

Chiều dài cánh trước khoảng 8,8-10,5 mm đối với con đực và 7,9-9,2 mm đối với con cái.

Ấu trùng ăn các loài Echinops spinosus. Chúng ăn lá cây nơi chúng sống.

Phân loài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Jordanita anatolica anatolica
  • Jordanita anatolica kruegeri (Turati, 1930) (Libya, Egypt)

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • C. M. Naumann, W. G. Tremewan: The Western Palaearctic Zygaenidae. Apollo Books, Stenstrup 1999, ISBN 8788757153

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]