Jordanita paupera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jordanita paupera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Zygaenidae
Phân họ (subfamilia)Procridinae
Chi (genus)Jordanita
Loài (species)J. paupera
Danh pháp hai phần
Jordanita paupera
(Christoph, 1887)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Ino paupera Zeller, 1847

Jordanita paupera là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở Thổ Nhĩ Kỳ, Nam Kavkaz, Jordan, miền bắc Iran, Turkmenistan, UzbekistanKazakhstan. miền đông, it ranges tới AmurHàn Quốc.

Chiều dài cánh trước là 12-12,8 mm đối với con đực và 9-10,5 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 7.

Ấu trùng ăn các loài Artemisia.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • C. M. Naumann, W. G. Tremewan: The Western Palaearctic Zygaenidae. Apollo Books, Stenstrup 1999, ISBN 8788757153

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]