Bước tới nội dung

Jorunna funebris

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jorunna funebris
Jorunna funebris
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Doridoidea
(không phân hạng)nhánh Heterobranchia

nhánh Euthyneura
nhánh Nudipleura
nhánh Nudibranchia
nhánh Euctenidiacea

nhánh Doridacea
Họ (familia)Dorididae
Chi (genus)Jorunna
Loài (species)J. funebris
Danh pháp hai phần
Jorunna funebris
(Kelaart, 1858)[1] · [2], 1859
Danh pháp đồng nghĩa[3]
Danh sách
  • Discodoris wetleyi Allan, 1932
  • Doris funebris Kelaart, 1859 (danh pháp gốc)
  • Jorunna zania Ev. Marcus, 1976
  • Kentrodoris annuligera Bergh, 1876
  • Kentrodoris funebris (Kelaart, 1859)
  • Kentrodoris gigas Bergh, 1876
  • Kentrodoris maculosa Eliot, 1906

Jorunna funebris là một loài sên biển mang trần thuộc nhánh Doridacea, là động vật thân mềm chân bụng không vỏ sống ở biển trong họ Dorididae.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Camacho-Garcia Y.E. & Gosliner T.M. (2008) Systematic revision of Jorunna Bergh, 1876 (Nudibranchia: Discodorididae) with a morphological phylogenetic analysis. Journal of Molluscan Studies 74:143-181, redescription de l'espèce.
  2. ^ Kelaart, E.F. (1858). Description of new and little known species of Ceylon nudibranchiate molluscs and zoophytes. Journal of the Ceylon Branch of the Royal Asiatic Society, Columbo, 3(1): 84-139.
  3. ^ Bouchet, P. (2010). Jorunna funebris (Kelaart, 1859). Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=534383 on 2011-08-24

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]