Jorunna funebris
Giao diện
Jorunna funebris | |
---|---|
Jorunna funebris | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Doridoidea |
(không phân hạng) | nhánh Heterobranchia nhánh Euthyneura |
Họ (familia) | Dorididae |
Chi (genus) | Jorunna |
Loài (species) | J. funebris |
Danh pháp hai phần | |
Jorunna funebris (Kelaart, 1858)[1] · [2], 1859 | |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
Danh sách
|
Jorunna funebris là một loài sên biển mang trần thuộc nhánh Doridacea, là động vật thân mềm chân bụng không vỏ sống ở biển trong họ Dorididae.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Camacho-Garcia Y.E. & Gosliner T.M. (2008) Systematic revision of Jorunna Bergh, 1876 (Nudibranchia: Discodorididae) with a morphological phylogenetic analysis. Journal of Molluscan Studies 74:143-181, redescription de l'espèce.
- ^ Kelaart, E.F. (1858). Description of new and little known species of Ceylon nudibranchiate molluscs and zoophytes. Journal of the Ceylon Branch of the Royal Asiatic Society, Columbo, 3(1): 84-139.
- ^ Bouchet, P. (2010). Jorunna funebris (Kelaart, 1859). Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=534383 on 2011-08-24
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Jorunna funebris tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Jorunna funebris tại Wikimedia Commons
- Sea Slug Forum info Lưu trữ 2010-06-15 tại Wayback Machine