Bước tới nội dung

Julgoldit

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Julgoldit
Thông tin chung
Thể loạikhoáng vật silicat
Công thức hóa học(Ca,Mn)2(Fe2+,Fe3+,Mg)(Fe3+,Al)2(SiO4)(Si2O7)(OH)2(H2O)
Hệ tinh thểđơn tà 2/m
Nhận dạng
Màuđen đến liu lục
Dạng thường tinh thểtrụ.
Cát khaitốt [100]
Độ cứng Mohs4,5
Ánhbán kim loại
Màu vết vạcholiu lục
Tỷ trọng riêng3,6
Thuộc tính quanghai trục (-)
Chiết suấtnα=1,776 nβ=1,814 nγ=1,836
Khúc xạ képδ = 0,0600
Tính nóng chảymất nướcc
Tham chiếu[1]

Julgoldit là một khoáng vật silicat đảo kép, có công thức hóa học là (Ca,Mn)2(Fe2+,Fe3+,Mg)(Fe3+,Al)2(SiO4)(Si2O7)(OH)2(H2O) (Moore, 1971). Khi Mg ở vị trí X và Al ở vị trí Y và cả hai chiếm hơn 50% về số mol trong hợp phần thì khoáng vật được xác định là pumpellyit (Moore, 1971). Còn nếu Fe2+ ở vị trí X và Fe3+ ở vị trí Y chiếm hơn 50% số mol trong hợp phần thì nó là Julgoldit (Moore, 1971). Julgoldit là sản phẩm chủ yếu trong quá trình biến chất cấp thấp, hình thành do ứng suất cắt với nhiệt độ thấp (Coombs, 1953).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Allmann, R. and Donnay, G. (1973) The crystal structure of julgoldite. Mineralogical Magazine 39, 271-281.
  • Artioli, G., Geiger, C.A., and Dapiaggi, M. (2003) The crystal chemistry of julgoldite-Fe3+ from Bombay, India, studied using synchrotron X-ray powder diffraction and 57Fe Mössbauer spectroscopy. American Mineralogist 88, 1084-1090.
  • Coombs, D.S. (1953) The pumpellyite mineral series. Mineralogical Magazine 30, 221, 113-133.
  • Deer, W.A., Howie, R.A., and Zussman, J. (1996) An Introduction to the Rock-Forming Minerals. Prentice Hall, NY.
  • Livingstone, A. (1976) Julgoldite, new data and occurrences; a second recording. Mineralogical Magazine 40, 761-763.
  • Moore, P.B. (1971) Julgoldite, the Fe +2-Fe+3 dominant pumpellyite. A new mineral from Långban, Sweden. Lithos 4, 93-99.
  • Newton, R. (1989) Presentation of the Roebling Medal of the Mineralogical Society of America for 1988 to Julian R. Goldsmith. American Mineralogist, 74, 715-716.
  • Passaglia, E. and Gottardi, G. (1973) Crystal chemistry and nomenclature of pumpellyites and julgoldites. Canadian Mineralogist 12, 219-223.
  • Wise, W. and Moller, W. (1990) Occurrence of Ca-Fe silicate minerals with zeolites in basalt cavities at Bombay, India. European Journal of Mineralogy. 2, 875-883.
  • Zolotukin, V.V., Vasilyev, Y., Zyuzin, N. (1965) Babingtonite-prehnite-pumpellyite paragenetic association in Norilsk metasomatites. Dok. Akad. Nauk. SSSR, 161, 138-141.