Thể loại:Sơ khai địa chất học
Trong thể loại này gồm các bài viết mà người viết/đọc nó cho rằng nó còn sơ khai trong lĩnh vực địa chất học. Mời bạn tiếp tục hoàn thiện các bài này (trợ giúp).
Để cho một bài viết vào thể loại này, bạn thêm dòng {{Sơ khai địa chất học}} hoặc {{Sơ khai địa chất}} vào bài.
Thể loại con
Thể loại này gồm 6 thể loại con sau, trên tổng số 6 thể loại con.
- Sơ khai khoáng vật (28 tr.)
- Sơ khai nhà địa chất học (2 tr.)
C
Đ
- Sơ khai địa mạo học (1 tr.)
K
- Sơ khai kiến tạo học (4 tr.)
S
- Sơ khai địa thời học (17 tr.)
Trang trong thể loại “Sơ khai địa chất học”
200 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 294 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
B
C
D
Đ
- Đá bùn
- Đá hạt
- Đá hóa
- Đá ong
- Đá phiến lam
- Đá phiến lục
- Đá vôi
- Đá vôi bùn
- Đại (địa chất)
- Đại Cổ Nguyên Sinh
- Đại Cổ Thái Cổ
- Đại dương Proto-Tethys
- Đại dương Rheic
- Đại Hùng (mỏ dầu khí)
- Đại Tân sinh
- Đại Tân Thái Cổ
- Đại Tiền Thái cổ
- Đại Trung Nguyên Sinh
- Đại Trung Thái Cổ
- Địa chất công trình
- Địa chất học hành tinh
- Địa chất môi trường
- Địa chất y học
- Địa cơ học
- Địa kỹ thuật
- Địa lũy
- Địa thống kê
- Điểm gián đoạn Gutenberg
- Điểm gián đoạn Lehmann
- Điểm nóng (địa chất)
- Điểm nối ba
- Đối lưu manti
- Đồng bằng lấn biển
- Động đất Constantinopolis 1509
- Động đất Lisboa 1755
- Động đất San Francisco 1906
- Mỏ đá Núi Voi
- Đới đứt gãy Mendocino
- Đới Wadati-Benioff
- Đứt gãy Bắc Anatolia
- Đứt gãy San Andreas