Kẽm proteinat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Kẽm proteinate)
Kẽm proteinat
Dữ liệu lâm sàng
Danh mục cho thai kỳ
  • A
Dược đồ sử dụngOral
Mã ATC
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
Các định danh
ChemSpider
  • none

Kẽm protein là sản phẩm cuối cùng tạo ra từ sự thải sắt của kẽm với các amino acid và/hoặc protein thủy phân một phần. Nó được sử dụng như một chất bổ sung thức ăn dinh dưỡng động vật được xây dựng để ngăn ngừa và/hoặc điều chỉnh sự thiếu hụt kẽm ở động vật.[1] Kẽm proteinate có thể được sử dụng thay thế kẽm sulfatkẽm methionine.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Liu, S. B; Li, S. F; Lu, L; Xie, J. J; Zhang, L. Y; Wang, R. L; Luo, X. G (2013). “The effectiveness of zinc proteinate for chicks fed a conventional corn-soybean meal diet”. The Journal of Applied Poultry Research. 22 (3): 396–403. doi:10.3382/japr.2012-00564.