Kaká (cầu thủ bóng đá, sinh tháng 5 năm 1991)
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Everton Ferreira Guimarães | ||
Ngày sinh | 20 tháng 5, 1991 | ||
Nơi sinh | São Paulo, Brasil | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ tấn công | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Nacional | ||
Số áo | 8 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004–2007 | São Paulo | ||
2008–2009 | Madureira | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009 | Madureira | ||
2010 | Botafogo | 20 | (11) |
2011 | Cabofriense | 16 | (12) |
2011–2015 | Torreense | 58 | (4) |
2015–2017 | Mafra | 28 | (4) |
2016–2017 | → Académica (mượn) | 32 | (4) |
2017– | Nacional | 17 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21:44, 17 tháng 4 năm 2018 (UTC) |
Everton Ferreira Guimarães hay đơn giản Kaká (sinh ngày 20 tháng 5 năm 1991 ở São Paulo) là một cầu thủ bóng đá người Brasil thi đấu cho câu lạc bộ Bồ Đào Nha C.D. Nacional.
Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Kaká trải qua sự nghiệp ban đầu ở Brasil. Không thể ở lại một câu lạc bộ hơn 1 năm, anh rời đi để đến Bồ Đào Nha, và ký hợp đồng với S.C.U. Torreense năm 2011.
Năm 2015, Kaká ký hợp đồng cho Mafra, và ký bản hợp đồng mới vào tháng 9 cùng năm.[1]
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 17 tháng 4 năm 2018.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Torreense | 2011–12 | Segunda Divisão | 16 | 0 | 2[a] | 1 | – | 0 | 0 | 18 | 1 | |
2012–13 | 13 | 2 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 13 | 2 | |||
2013–14 | Campeonato Nacional de Seniores | 29 | 2 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 29 | 2 | ||
Tổng cộng | 58 | 4 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 60 | 5 | ||
Mafra | 2014–15 | Campeonato Nacional de Seniores | 3 | 0 | 1[b] | 0 | – | 0 | 0 | 4 | 0 | |
2015–16 | LigaPro | 25 | 4 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 25 | 4 | ||
Tổng cộng | 28 | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 10 | 1 | 29 | 4 | ||
Académica (mượn) | 2016–17 | LigaPro | 32 | 4 | 4[c] | 0 | – | 0 | 0 | 36 | 4 | |
Nacional | 2017–18 | 17 | 1 | 1[a] | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18 | 1 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 135 | 13 | 8 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | 143 | 14 |
- Notes
- ^ a b Appearances in the Cúp bóng đá Bồ Đào Nha
- ^ Appearances in the Cúp Liên đoàn bóng đá Bồ Đào Nha
- ^ Three appearances in the Cúp bóng đá Bồ Đào Nha, one appearance in the Cúp Liên đoàn bóng đá Bồ Đào Nha
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Mafra prolonga contrato com Kaká” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 4 tháng 9 năm 2015. Truy cập 15 tháng 3 năm 2016.
- ^ Kaká tại Soccerway
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Thể loại:
- Sinh năm 1991
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil
- Cầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá C.D. Mafra
- Cầu thủ bóng đá Associação Académica de Coimbra – O.A.F.
- Cầu thủ bóng đá C.D. Nacional
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil ở nước ngoài