Tanimura Kenichi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Kenichi Tanimura)
Kenichi Tanimura
谷村 憲一
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kenichi Tanimura
Ngày sinh 26 tháng 1, 1995 (29 tuổi)
Nơi sinh Morioka, Iwate, Nhật Bản
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Grulla Morioka
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2010–2012 Iwate Prefectural Morioka
Commercial High School
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2015 Montedio Yamagata 0 (0)
2014Gainare Tottori (mượn) 3 (0)
2014J.League U-22 Selection 3 (0)
2015Grulla Morioka (mượn) 6 (0)
2016– Grulla Morioka 40 (5)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Kenichi Tanimura (谷村 憲一 Tanimura Ken'ichi?, sinh ngày 26 tháng 1 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản, thi đấu cho Grulla Morioka ở vị trí tiền vệ.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Được xem như là một trong những tiềm năng lớn của bóng đá trường học Nhật Bản,[1] Tanimura ký hợp đồng với Montedio Yamagata vào tháng 1 năm 2013.

Không may cho anh, Tanimura không được ra sân với Montedio và bắt đầu chuỗi thời gian thi đấu theo dạng cho mượn ở J3: đầu tiên là Gainare Tottori,[2] sau đó là Grulla Morioka. Sau một vài thương lượng, Tanimura quyết định ký hợp đồng vĩnh viễn với đội bóng quê hương.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4][5]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2013 Montedio Yamagata J2 League 0 0 0 0 0 0
2014 Gainare Tottori J3 League 3 0 3 0
2015 Grulla Morioka 6 0 0 0 6 0
2016 17 2 2 0 19 2
2017 23 3 2 0 25 3
Tổng 49 5 4 0 53 5

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ http://www.nikkansports.com/soccer/news/p-sc-tp1-20121017-1033701.html
  2. ^ http://www.gainare.co.jp/news/detail/26131/
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 271 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 265 out of 289)
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 271 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]