Mitrephora
Giao diện
(Đổi hướng từ Kinginda)
Mitrephora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Miliuseae |
Chi (genus) | Mitrephora Hook. f. & Thomson, 1855 |
Loài điển hình | |
Mitrephora obtusa | |
Các loài | |
47-49. Xem bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chi Mạo đài (danh pháp khoa học: Mitrephora) là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae.[1]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này phân bố tại khu vực nhiệt đới và ôn đới Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á như Ấn Độ (gồm cả quần đảo Andaman), Bangladesh, Brunei, Campuchia, Indonesia (Borneo, Java, Maluku, Sulawesi, Sumatra, Tiểu Sunda), Lào, Malaysia (gồm cả phần trên đảo Borneo), Myanmar, Nepal, New Guinea, Philippines, Sri Lanka, Thái Lan, trung nam Trung Quốc (gồm cả đảo Hải Nam), Việt Nam.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]48 loài dưới đây lấy theo Plants of the World Online:[2]
- Mitrephora alba Ridl., 1915
- Mitrephora amdjahii Weeras. & R.M.K.Saunders, 2010
- Mitrephora andamanica Thoth. & D.Das, 1968
- Mitrephora basilanensis Merr., 1915
- Mitrephora cagayanensis Merr., 1919
- Mitrephora calcarea Diels ex Weeras. & R.M.K.Saunders, 2005 - Cây đội mũ, mạo đài móng.
- Mitrephora clemensiorum Weeras. & R.M.K.Saunders, 2001
- Mitrephora diversifolia Miq., 1858
- Mitrephora endertii Weeras. & R.M.K.Saunders, 2010
- Mitrephora ferruginea Boerl. ex Koord., 1898
- Mitrephora fragrans Merr., 1915
- Mitrephora glabra Scheff., 1885
- Mitrephora grandiflora Bedd., 1870
- Mitrephora harae H.Ohashi, 1966
- Mitrephora heyneana Thwaites, 1858
- Mitrephora imbricatarum-apicum H.Okada, 2014
- Mitrephora keithii Ridl., 1911
- Mitrephora korthalsiana Miq., 1865
- Mitrephora kostermansii Weeras. & R.M.K.Saunders, 2010
- Mitrephora lanotan Merr., 1906
- Mitrephora longipetala Miq., 1865
- Mitrephora macclurei Weeras. & R.M.K.Saunders, 2005
- Mitrephora macrocarpa (Miq.) Weeras. & R.M.K.Saunders, 2010
- Mitrephora maingayi Hook.f. & Thomson, 1872 - Mạo đài Maingay.
- Mitrephora multifolia Elmer ex Weeras. & R.M.K.Saunders, 2010
- Mitrephora obtusa Hook.f. & Thomson, 1855
- Mitrephora pallens Jovet-Ast, 1940 - Mạo đài tái.
- Mitrephora petelotii Weeras. & R.M.K.Saunders, 2005
- Mitrephora phanrangensis Weeras. & R.M.K.Saunders, 2005
- Mitrephora pictiflora Elmer, 1913
- Mitrephora poilanei Weeras. & R.M.K.Saunders, 2005
- Mitrephora polypyrena Miq., 1858
- Mitrephora reflexa Merr., 1903
- Mitrephora rufescens Ridl., 1912
- Mitrephora samarensis Merr., 1915
- Mitrephora simeuluensis Weeras. & R.M.K.Saunders, 2001
- Mitrephora sirikitiae Weeras., Chalermglin & R.M.K.Saunders, 2006
- Mitrephora sorsogonensis Elmer ex Weeras. & R.M.K.Saunders, 2010
- Mitrephora sundaica Weeras. & R.M.K.Saunders, 2010
- Mitrephora tomentosa Hook.f. & Thomson, 1855 (đồng nghĩa: Mitrephora thorelii Pierre, 1881) - Mạo đài thorel, mũ nhà chùa, co giè nui, kda cong hèn.
- Mitrephora uniflora Weeras. & R.M.K.Saunders, 2010
- Mitrephora vittata Weeras. & R.M.K.Saunders, 2001
- Mitrephora vulpina C.E.C.Fisch., 1926
- Mitrephora wangii Hu, 1940
- Mitrephora weberi Merr., 1912
- Mitrephora williamsii C.B.Rob., 1908
- Mitrephora winitii Craib, 1922
- Mitrephora woodii Weeras. & R.M.K.Saunders, 2001
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Mitrephora”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
- ^ a b Mitrephora trên Plants of the World Online.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Mitrephora tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Mitrephora tại Wikispecies