Kukita Shingo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kukita Shingo
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kukita Shingo
Ngày sinh 24 tháng 9, 1988 (35 tuổi)
Nơi sinh Kumamoto, Kumamoto, Nhật Bản
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Trung vệ, Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Fagiano Okayama
Số áo 3
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2004–2006 Kumamoto High School
2007–2010 Đại học Tokyo[1]
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010– Fagiano Okayama 125 (10)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016

Kukita Shingo (久木田 紳吾 Kukita Shingo?, sinh ngày 24 tháng 9 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Anh thi đấu cho Fagiano Okayama.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[2][3]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Fagiano Okayama
2010 4 0 0 0 4 0
2011 27 4 2 0 29 4
2012 7 0 0 0 7 0
2013 29 3 2 0 31 3
2014 37 3 1 0 38 3
2015 21 0 0 0 21 0
Tổng cộng sự nghiệp 125 10 5 0 130 10

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Todai has talent for J.League”. Asahi Shimbun. 10 tháng 11 năm 2010. Truy cập 3 tháng 7 năm 2011.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 199 out of 289)
  3. ^ “Japan - Kukita Shingo - Profile with news, career statistics and history”. soccerway.com.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]