Kurixalus idiootocus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Kurixalus idiootocus
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Chi: Kurixalus
Loài:
K. idiootocus
Danh pháp hai phần
Kurixalus idiootocus
(Kuramoto & Wang, 1987)[1]
Các đồng nghĩa
  • Chirixalus idiootocus
  • Philautus idiootocus

Kurixalus idiootocus là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Đài Loan.

Các môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng đất ẩm có cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đồng cỏ nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng ngập nước hoặc lụt theo mùa, đầm nước ngọt, đầm nước ngọt có nước theo mùa, và đất có tưới tiêu. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Lue Kuangyang, Chou Wenhao (ngày 30 tháng 4 năm 2004). Kurixalus idiootocus. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2013.1. IUCN. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]