Lège-Cap-Ferret
Lège-Cap-Ferret | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Gironde |
Quận | Bordeaux |
Tổng | Audenge |
Thống kê | |
Độ cao | 0–43 m (0–141 ft) (bình quân 11 m (36 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
INSEE/Mã bưu chính | 33236/ 33950 |
Lège-Cap-Ferret là một xã trong tỉnh Gironde, thuộc vùng Nouvelle-Aquitaine của nước Pháp, có dân số là 6307 người (thời điểm 1999). Trong khi Lège-Cap-Ferret trong năm 1962 còn có trên 3.605 dân cư thì năm 1999 đã có 4.981 người dân.
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Lège-Cap-Ferret (1961–1990) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình cao °C (°F) | 10.2 | 11.6 | 13.5 | 15.9 | 19.1 | 22.0 | 24.7 | 24.5 | 22.9 | 19.1 | 13.9 | 10.8 | 17,4 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 7.3 | 8.3 | 9.8 | 12.1 | 15.1 | 18.1 | 20.5 | 20.5 | 18.7 | 15.4 | 10.6 | 7.9 | 13,7 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 4.4 | 5.1 | 6.1 | 8.2 | 11.2 | 14.1 | 16.3 | 16.4 | 14.5 | 11.6 | 7.4 | 5.0 | 10,0 |
Giáng thủy mm (inch) | 88.2 (3.472) |
75.1 (2.957) |
66.4 (2.614) |
64.7 (2.547) |
66.8 (2.63) |
47.1 (1.854) |
38.1 (1.5) |
53.0 (2.087) |
74.4 (2.929) |
83.2 (3.276) |
93.1 (3.665) |
95.5 (3.76) |
845,6 (33,291) |
% độ ẩm | 88 | 85 | 81 | 80 | 79 | 80 | 78 | 79 | 80 | 84 | 87 | 88 | 82,4 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 90.8 | 113.2 | 171.4 | 201.0 | 233.7 | 258.4 | 287.2 | 260.0 | 212.5 | 170.6 | 109.6 | 88.1 | 2.196,5 |
Nguồn: Infoclimat.fr[1] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Normes et records 1961-1990: Lège - Cap Ferret (33) - altitude 9m” (bằng tiếng Pháp). Infoclimat. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lège-Cap-Ferret. |