La Concorde
Quốc ca của ![]() | |
Lời | Georges Aleka Damas |
---|---|
Nhạc | Georges Aleka Damas |
Được thông qua | 1960 |
Mẫu âm thanh | |
Quốc thiều Gabon |
"La Concorde" (tiếng Việt: Hòa hợp) là quốc ca của Gabon.
Lời hiện tại (1960-nay)
[sửa | sửa mã nguồn]Lời ngôn ngữ gốc | Lời dịch tiếng Việt |
---|---|
Uni dans la Concorde et la fraternité Éveille-toi Gabon, une aurore se lève, |
Hiệp nhất trong sự hòa hợp và tình huynh đệ Hãy thức dậy Gabon, bình minh đang lên, |
Éblouissant et fier, le jour sublime monte Pourchassant à jamais l'injustice et la honte. |
Rực rỡ và kiêu hãnh, ngày tuyệt vời trỗi dậy Mãi mãi theo đuổi sự bất công và xấu hổ. |
Uni dans la Concorde et la fraternité Éveille-toi Gabon, une aurore se lève, |
Hiệp nhất trong sự hòa hợp và tình huynh đệ Hãy thức dậy Gabon, bình minh đang lên, |
Oui que le temps heureux rêvé par nos ancêtres Arrive enfin chez nous, réjouisse les êtres, |
Vâng, khoảng thời gian hạnh phúc mà tổ tiên chúng ta hằng mơ ước Cuối cùng đến nhà của chúng tôi, làm chúng sinh hoan hỷ, |
Uni dans la Concorde et la fraternité Éveille-toi Gabon, une aurore se lève, |
Hiệp nhất trong sự hòa hợp và tình huynh đệ Hãy thức dậy Gabon, bình minh đang lên, |
Afin qu'aux yeux du monde et des nations amies Le Gabon immortel reste digne d'envie, |
Vì vậy, trong con mắt của thế giới và các quốc gia thân thiện Gabon bất tử vẫn đáng ghen tị, |
Uni dans la Concorde et la fraternité Éveille-toi Gabon, une aurore se lève, |
Hiệp nhất trong sự hòa hợp và tình huynh đệ Hãy thức dậy Gabon, bình minh đang lên, |
Des bords de l'Océan au cœur de la forêt, Demeurons vigilants, sans faiblesse et sans haine! |
Từ bờ biển đến trung tâm rừng, |
Uni dans la Concorde et la fraternité Éveille-toi Gabon, une aurore se lève, |
Hiệp nhất trong sự hòa hợp và tình huynh đệ Hãy thức dậy Gabon, bình minh đang lên, |