Langona manicata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Langona manicata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Salticidae
Chi (genus)Langona
Loài (species)L. manicata
Danh pháp hai phần
Langona manicata
Simon, 1901

Langona manicata là một loài nhện trong họ Salticidae.[1]

Loài này thuộc chi Langona. Langona manicata được Eugène Simon miêu tả năm 1901.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]