Latirulus
Giao diện
Latirulus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Fasciolariidae |
Chi (genus) | Latirulus Cossmann, 1889 |
Latirulus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Latirulus gồm có:
- Latirulus craticulatus (Linnaeus, 1758)[2]: đồng nghĩa của Turrilatirus craticulatus)
- Latirulus fasciatus Habe & Okutani, 1968[3]
- Latirulus melvilli]' (Schepman, 1911)[4]: đồng nghĩa của Turrilatirus melvilli
- Latirulus nagasakiensis (Smith, 1880)[5]: đồng nghĩa của Turrilatirus nagasakiensis (E.A. Smith, 1880)
- Latirulus turrita (Gmelin, 1791)[6]: đồng nghĩa của Turrilatirus turritus (Gmelin, 1791)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Latirulus Cossmann, 1889. World Register of Marine Species, truy cập 04/18/10.
- ^ Latirulus craticulatus (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
- ^ Latirulus fasciatus Habe & Okutani, 1968. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
- ^ Latirulus melvilli (Schepman, 1911). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
- ^ Latirulus nagasakiensis (Smith, 1880). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
- ^ Latirulus turrita (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]