Leandra scabra
Leandra scabra | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Melastomataceae |
Chi (genus) | Leandra |
Loài (species) | L. scabra |
Danh pháp hai phần | |
Leandra scabra DC., |
Leandra scabra là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được DC. mô tả khoa học đầu tiên.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Leandra scabra”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Leandra scabra tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Leandra scabra tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Leandra scabra”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.