Moreira Leonardo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Leonardo Moreira)
Leonardo Moreira
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Leonardo Moreira
Ngày sinh 4 tháng 2, 1986 (38 tuổi)
Nơi sinh Minas Gerais, Brasil
Chiều cao 1,75 m (5 ft 9 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
FC Maruyasu Okazaki
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2002–2004 Trường Trung học Aomori Yamada
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005–2006 Japan Soccer College 13 (13)
2007–2008 Sagan Tosu 54 (9)
2009 Tokyo Verdy 3 (0)
2009–2010 Tochigi SC 24 (1)
2010–2012 Giravanz Kitakyushu 61 (10)
2013 Japan Soccer College 14 (23)
2014–2015 Blaublitz Akita 26 (8)
2016 ReinMeer Aomori 24 (2)
2017– FC Maruyasu Okazaki 27 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 2 năm 2018

Leonardo Moreira (盛礼良 レオナルド Moreira Leonardo?, sinh ngày 4 tháng 2 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Hiện tại anh thi đấu cho đội bóng tại Giải bóng đá Nhật Bản FC Maruyasu Okazaki.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 1 tháng 1 năm 2018.[1][2]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J.League Cup Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Japan Soccer College 2005 0 0 1 0 - 1 0
2006 13 13 1 0 - 14 13
Sagan Tosu 2007 27 5 3 0 - 30 5
2008 27 4 2 0 - 29 4
Tokyo Verdy 2009 3 0 - - 3 0
Tochigi SC 14 1 1 0 - 15 1
2010 10 0 - - 10 0
Giravanz Kitakyushu 16 2 2 0 - 18 2
2011 32 5 1 0 - 33 5
2012 13 3 0 0 - 13 3
Japan Soccer College 2013 14 23 - - 14 23
Blaublitz Akita 2014 26 8 2 2 - 28 10
2015 16 2 2 0 - 18 2
ReinMeer Aomori 2016 24 2 24 2
FC Maruyasu Okazaki 2017 27 7 1 2 28 9
Tổng cộng sự nghiệp 262 75 16 4 - 278 79

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2015 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2015, Nhật Bản, ISBN 978-4905411246 (p. 273 out of 298)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2014 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2014, Nhật Bản, ISBN 978-4905411109 (p. 269 out of 290)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]