Leptadrillia
Giao diện
Leptadrillia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Leptadrillia |
Loài điển hình | |
Surcula parkeri Gabb, 1873 |
Leptadrillia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Leptadrillia bao gồm:
- Leptadrillia cinereopellis Kuroda, Habe & Oyama, 1971[2]
- Leptadrillia cookei (E. A. Smith, 1888)[3]
- Leptadrillia elissa (Dall, 1919)[4]
- Leptadrillia firmichorda McLean & Poorman, 1971[5]
- Leptadrillia loria Bartsch, 1934[6]
- Leptadrillia quisqualis (Hinds, 1843)[7]
- Leptadrillia splendida Bartsch, 1934[8]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Leptadrillia . World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Leptadrillia cinereopellis Kuroda, Habe & Oyama, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Leptadrillia cookei (E. A. Smith, 1888). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Leptadrillia elissa (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Leptadrillia firmichorda McLean & Poorman, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Leptadrillia loria Bartsch, 1934. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Leptadrillia quisqualis (Hinds, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Leptadrillia splendida Bartsch, 1934. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Leptadrillia tại Wikispecies