Bước tới nội dung

Leptocneria reducta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Leptocneria reducta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Chi (genus)Leptocneria
Loài (species)L. reducta
Danh pháp hai phần
Leptocneria reducta
(Walker, 1855)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Darala reducta Walker, 1855
  • Anthelymantria bistigmalis Strand, 1925
  • Anthela curanda Strand, 1929
  • Lymantria aurivillii Bryk, 1934
  • Lymantria aurivilli

Leptocneria reducta là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở khắp Úc, trừ Tasmania.

Larva

Sải cánh dài khoảng 45 mm đối với con cái và 35 mm đối với con đực.

Ấu trùng ăn Melia azedarach.[2] Sâu bướm sống theo đàn.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Australian Faunal Directory
  2. ^ Don Herbison-Evans & Stella Crossley (ngày 30 tháng 5 năm 2008). “Leptocneria reducta”. uts.edu.au. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2009.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Leptocneria reducta tại Wikimedia Commons