Lerodea eufala

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Lerodea eufala
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Hesperioidea
(không phân hạng)Rhopalocera
Họ (familia)Hesperiidae
Phân họ (subfamilia)Hesperiinae
Tông (tribus)Moncini
Chi (genus)Lerodea
Loài (species)L. eufala
Danh pháp hai phần
Lerodea eufala
(Edwards, 1869)
Danh pháp đồng nghĩa

Lerodea eufala là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở bờ biển của Georgia, phía nam through Florida và phía tây vượt qua miền nam Hoa Kỳ đến miền nam California, phía nam qua MéxicoTrung Mỹ đến Patagonia. Vào mùa hè, chúng bay đến tận phía bắc đến trung bộ California, North Dakota, miền nam Wisconsin, miền bắc Michigan và thủ đô Washington D.C..

Sải cánh dài 25–32 mm. Có hai lứa một năm, con trưởng thành bay from tháng 2 đến tháng 10 ở tận cuối phía nam. Có nhiều lứa một năm ở Florida, miền nam Texas và Arizona.

Ấu trùng ăn nhiều loại cỏ bao gồm Sorghum halepense, Cynodon dactylon and Saccharum officinarum. Con trưởng thành ăn mật họa bao gồm hoa của cây croton, alfalfa, composites và lippia.

Phân loài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Lerodea eufala eufala
  • Lerodea eufala concepcionis (Chile)

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]