Licuala egregia
Licuala egregia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Licuala |
Loài (species) | L. egregia |
Danh pháp hai phần | |
Licuala egregia Saw, 1997 |
Licuala egregia là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Saw mô tả khoa học đầu tiên năm 1997.[1]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Licuala egregia”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Licuala egregia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Licuala egregia tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Licuala egregia”. International Plant Names Index.