Licuala furcata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Licuala furcata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Arecales
Họ (familia)Arecaceae
Chi (genus)Licuala
Loài (species)L. furcata
Danh pháp hai phần
Licuala furcata
Becc.

Licuala furcata là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Becc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1889.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Licuala furcata. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]